icon icon icon

KAIZEN PIR (Polyisocyanurate) Pipe Insulation

Thương hiệu: Đang cập nhật

Tình trạng: Còn hàng

Liên hệ

KAIZEN PIR (Polyisocyanurate) được sử dụng trong các ứng dụng lạnh âm sâu đến -180 độ C như cách nhiệt đường ống nước lạnh, cách nhiệt cho các ngành công nghiệp dầu khí và nhà máy lọc dầu, hệ thống thiết bị, bể chứa và cách nhiệt tàu thuyền.

KAIZEN PIR (Polyisocyanurate) tốt hơn Foam PU thông thường cả về tính chất vật lý và hiệu suất cách nhiệt lạnh và khả năng bắt lửa.

KAIZEN PIR được sản xuất phù hợp và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM C591 Grade 2 Type II.

Vận chuyển miễn phí

Hỗ trợ vận chuyển miễn phí cho đơn hàng trên 20.00.000 VNĐ

Thanh toán nhanh

Hỗ trợ thanh toán tiền mặt, thẻ visa tất cả các ngân hàng

Chăm sóc 24/7

Hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7

Uy tín thương hiệu

HaluGroup là thương hiệu được yêu thích và lựa chọn

MÔ TẢ SẢN PHẨM

KAIZEN PIR (Polyisocyanurate) được tạo ra bằng cách trộn hỗn hợp polyol với isocyanate. Việc thêm chất tạo bọt vào hỗn hợp này sẽ kích hoạt mạng lưới phân tử hình thành sau phản ứng mang lại cho PIR tăng hiệu suất cách nhiệt và giảm khả năng bắt cháy cũng như giới hạn nhiệt độ sử dụng cao hơn so với PUR. Trong khi cháy, PIR tạo ra lớp vỏ carbon ngăn chặn sự lan rộng nhanh chóng của ngọn lửa.

KAIZEN PIR (Polyisocyanurate) là vật liệu cách nhiệt dạng ô kín cứng, hiệu suất cao, không chứa CFC/HCFC ứng dụng cho các đường ống, thiết bị lạnh, đông lạnh, thùng chứa, thiết bị ...

KAIZEN PIR (Polyisocyanurate) được sử dụng trong các ứng dụng lạnh âm sâu đến -180 độ C như Cách nhiệt đường ống dẫn nước lạnh, Cách nhiệt cho các ngành công nghiệp dầu khí và nhà máy lọc dầu. Cách nhiệt lạnh cho thiết bị, bể chứa, cách nhiệt tàu thuyền.

KAIZEN PIR (Polyisocyanurate) được sản xuất phù hợp và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM C591 Grade 2 Type II.

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

- Khả năng nhiệt vượt trội hơn so với các loại vật liệu cách nhiệt

- Vật liệu được phân loại chống cháy cấp B2

- Khả năng ngăn ẩm tuyệt vời

- Độ bền uốn và nén cao

- Ổn định kích thước lâu dài trong điều kiện sử dụng nhiệt lạnh âm sâu.

- Trọng lượng nhẹ

ỨNG DỤNG

• Cách nhiệt ngăn mát và cách nhiệt tủ đông

• Container vận chuyển đông lạnh

• Cách nhiệt ống dẫn dầu, dẫn khí.

• Cách nhiệt đường ống nước lạnh và thiết bị

• Cách nhiệt đường ống môi chất lạnh bằng amoniac

• Cách nhiệt đông lạnh / Cách nhiệt LNG

• Cách nhiệt cho hệ Chiller, HVAC thương mại

• Cách nhiệt bồn bể, bể chứa.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

(1) All properties are measured at 74° (23°C), unless otherwise indicated and all test values from independent certified testing laboratories.
(2) These are nominal values obtained from representative product samples, and are subject to normal manufacturing variances.
(3) Average value through the foam cross section.
(4) Above 300°F, discoloration and charring will occur, resulting in an increased K-Factor in the discolored area.
(5) Frequent and severe thermal cycling can produce dimensional changes significantly greater than those listed here. Special design considerations must be made in systems subject to severe cycling.
(6) This numerical flame spread data is not intended to reflect hazards presented by this or any other material under actual fire conditions.

DỰ ÁN