Giá đỡ ống Polyurethane Foam là phụ kiện dùng cho hệ thống ống nước chiller, hệ thống ống HVAC và hệ thống ống amoniac cho kho lạnh ...
❂ Là phụ kiện dùng trong lắp đặt hệ thống lạnh trung tâm, hệ thống điều hoá không khí, cấp đông...
❂ Là kết quả giữa sự phối trộn Foam trắng và Foam đen theo tỉ lệ nhất định.
❂ Thường được gia công thành các gối đỡ với các đường kính, độ dày cách nhiệt khác nhau tuỳ theo nhu cầu của khách hàng.
Đặc tính chung Gối đỡ P.U Foam:
❂
P.U Foam có thể chịu được điều kiện nhiệt độ từ - 200 đến 100 độ C.
❂ Độ thấm khí thấp.
❂ Độ hấp thụ nước thấp: bề mặt tiếp xúc được phủ một lớp chống thấm, tăng độ bền sử dụng.
❂ Tính chống cháy: giống như tất cả các vật liệu cách nhiệt gốc hữu cơ khác,
P.U Foam cũng dễ cháy. Tuy nhiên khả năng và tốc độ cháy có thể điều chỉnh để phù hợp cho từng dụng trong xây dựng.
❂ Truyền nhiệt: tại tỷ trọng 30 kg/m3, thể tích của Polyurethane trong
Gối đỡ P.U Foam là khoảng 3%, 97% còn lại của khối Foam là khí bị giữ trong các kết cấu foam giúp cho nó có tính truyền nhiệt thấp.
❂ Tính biến dạng:
Gối đỡ P.U Foam sau khi được phối trộn sẽ trương nở đầy kín diện tích chứa ban đầu. Chính nhờ đặc tính này mà
P.U Foam dễ dàng được thao tác thành các hình dạng cố định (gối Foam tròn, vuông gồm hai miếng ghép âm dương) và thuận tiện trong vận chuyển, lắp đặt.
Ứng dụng gối đỡ P.U Foam:
Sử dụng đỡ các hệ thống đường ống lạnh trong:
❂ Hệ thống làm lạnh trung tâm.
❂ Hệ điều hoà không khí.
❂ Phòng lạnh, phòng cấp đông.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đường kính |
Polyurethane Foam Insulation Độ dày |
DN |
Inch |
Ø |
25 |
30 |
40 |
50 |
65 |
75 |
100 |
15A |
1/2" |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
20A |
3/4" |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
25A |
1" |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
32A |
1.1/4" |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
40A |
1.1/2" |
49 |
|
|
|
|
|
|
|
50A |
2" |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
65A |
2.1/2" |
76 |
|
|
|
|
|
|
|
80A |
3" |
89 |
|
|
|
|
|
|
|
100A |
4" |
114 |
|
|
|
|
|
|
|
125A |
5" |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
150A |
6" |
168 |
|
|
|
|
|
|
|
200A |
8" |
219 |
|
|
|
|
|
|
|
250A |
10" |
273 |
|
|
|
|
|
|
|
300A |
12" |
325 |
|
|
|
|
|
|
|
350A |
14" |
377 |
|
|
|
|
|
|
|
Chủng loại
Gối đỡ PU FOAM có hai loại:
❂ Gối đỡ đế tròn.
❂ Gối đỡ đế vuông
Một bộ gồm 2 mảnh ghép âm dương được cố định ngoài ống thép bằng cùm và ốc vít
Tính chất |
Đường kính |
UNIT |
STANDARD |
INDEX |
Tỷ trọng (±10%) |
Kg/m3 |
ASTM D1622 |
120 |
140 |
160 |
Cường độ nén (±10%) |
Mpa |
ASTM D1621 |
2.1 |
2.8 |
3.1 |
Hệ số dẫn nhiệt (24oC) |
W/m.K |
ASTM C518 |
0.028 - 0.032 |
Hệ số hấp thụ nước |
%(v/v) |
ASTM C272 |
<4 |
Độ khép kín |
% |
ASTM D2856 |
98 |
Độ bền kéo |
Mpa |
ASTM D1623 |
6.69 (at 22 degrees C) |
8.73 (at -196 degree C) |
Nhiệt độ làm việc |
oC |
- |
- 200 đến - 100 |
Cấp độ cháy |
Class |
UL 94 - B1, B2 |