Cao su INDAFLEX dạng ống là vật liệu lý tưởng , có cấu trúc ô kín liên kết (closed cell) với nhau, thường được ứng dụng rộng rãi trong các đường ống gas, ống gió, các bồn chứa.
Tính năng:
- Nhẹ, bền, mềm dẻo.
- Có màu đen, không có chất CFC gây hại môi trường
- Cách nhiệt, được định hình ở dạng ống.
- Thiết kế đặc biệt theo tiêu chuẩn của hệ thống thép và hệ ống đồng.
- Chống lại sự ngưng tụ và thất thoát nhiệt trong các hệ thống lạnh.
Ưu điểm:
- Cấu trúc phân tử kín dạng tổ ong, giảm tối đa sự thất thoát nhiệt của hệ thống ống.
- Có nhiều độ dày và đường kính khác nhau phù hợp với từng môi trường sử dụng.
- Hệ số dẫn nhiệt thấp, sử dụng ổn định và lâu bền.
Ứng dụng:
- Cách nhiệt và chống ngưng tụ nước cho đường ống Chiller.
Sử dụng trong việc chống lại sự ngưng tụ, thất thoát nhiệt trong hệ thống lạnh
Cao su lưu hóa INDAFLEX tấm (cuộn)
Cao su lưu hoá INDAFLEX hay còn gọi gen cách nhiệt INDAFLEX là vật liệu lý tưởng , có cấu trúc ô kín liên kết (closed cell) với nhau, được dùng để cách nhiệt, ngăn sự ngưng đọng của hơi nước cho các bề mặt đường ống.
Tính năng:
- Nhẹ, bền, có độ đàn hồi và mềm dẻo
- Chống thất thoát nhiệt cho các đường ống
- Giảm sự chấn động trong các hệ thống đường ống
- Chống lại sự ăn mòn trong không khí
Ưu điểm:
- Cao su lưu hóa INDAFLEX tự dập tắt khi cháy.
- Hệ số truyền nhiệt thấp ( hệ số K)- cách nhiệt hiệu quả cho hệ thống nóng và lạnh.
- Đặc tính không thấm nước và cấu taọô kín tối ưu cho mục đích cách nhiệt.
- Nhiệt độ làm việc từ - 40 đến tới 105 độ C.
- Đặc tính chống tia cực tím và bảo vệ tầng ozone tốt nhất.
- Không chứa chất Clo, Amiang, CFC và không gây ngứa da.
- Là vật liệu không có tác dụng hóa học với ống kim loại và hầu hết các hóa chất.
- Lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng và đạt hiệu quả kinh tế cao nhất.
- Vật liệu có đặc tính dai, khó rách.
- Bề mặt vật liệu INDAFLEX trơn láng và mịn nên đạt tính thẩm mỹ cao.
Thông số kĩ thuật:
Tiêu chí |
Đơn vị |
Thông số |
Phương pháp test |
||
Cấu trúc |
Ô kín liên kết với nhau |
||||
Tỷ trọng |
Kg/m3 |
60-65 |
|||
Hệ số cách nhiệt |
W/m.k |
-10°C |
0°C |
20°C |
ASTM C518 |
0.033 |
0.034 |
0.036 |
|||
Nhiệt độ làm việc |
°C |
Từ -40 đến +105 |
|||
Hệ số hấp thụ nước |
% (v/v) |
0.2 |
|||
Khả năng chống cháy |
FM APPROVED Class 0 Class 1 V-0, 5VA, tự dập tắt |
BS 476 part 6 BS 476 part 7 ASTM D635 |
|||
Tính kháng ẩm mốc |
Tốt |
||||
Tính chống ozone Tính chống ăn mòn Môi trường |
Tốt không bị ăn mòn không bụi và sợi Không CFC, Amiang |
ASTM D 1171 |